Đọc nhanh: 世面 (thế diện). Ý nghĩa là: cảnh đời; việc đời; các mặt của xã hội; thế diện. Ví dụ : - 见过世面(指阅历多)。 đã thấy qua cảnh đời。
世面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh đời; việc đời; các mặt của xã hội; thế diện
社会上各方面的情况
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世面
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 任天堂 力量 杂志 说 要 一月 才 面世
- Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 她 的 内心世界 里面 很 丰富
- Thế giới nội tâm bên trong cô ấy rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
面›