Đọc nhanh: 世态 (thế thái). Ý nghĩa là: thế thái; thói đời. Ví dụ : - 世态人情。 nhân tình thế thái.
世态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế thái; thói đời
指社会上人对人的态度
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世态
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 唯有 这样 做 世态 才 会 有所 变化
- Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
态›