Đọc nhanh: 专用集成电路 (chuyên dụng tập thành điện lộ). Ý nghĩa là: mạch tích hợp dành riêng cho ứng dụng (ASIC).
专用集成电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch tích hợp dành riêng cho ứng dụng (ASIC)
application-specific integrated circuit (ASIC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专用集成电路
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
成›
用›
电›
路›
集›