Đọc nhanh: 额补电路 (ngạch bổ điện lộ). Ý nghĩa là: dòng điện dư.
额补电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện dư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额补电路
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
补›
路›
额›