Đọc nhanh: 专治 (chuyên trị). Ý nghĩa là: (thuốc) để sử dụng đặc biệt để điều trị, chuyên chữa; chuyên trị.
专治 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thuốc) để sử dụng đặc biệt để điều trị
(of medicine) to use specifically for the treatment of
✪ 2. chuyên chữa; chuyên trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专治
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
治›