Đọc nhanh: 专才 (chuyên tài). Ý nghĩa là: chuyên gia; chuyên viên.
专才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia; chuyên viên
精通某一学科的专门人才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 这份 手稿 只有 专家 才 看得懂
- Bản thảo này chỉ có chuyên gia mới hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
才›