Đọc nhanh: 专司 (chuyên ti). Ý nghĩa là: chuyên gia (chịu trách nhiệm một số nhiệm vụ).
专司 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia (chịu trách nhiệm một số nhiệm vụ)
specialist (responsible some task)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专司
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 公司 聘 了 几位 技术 专家
- Công ty mời một vài chuyên gia kỹ thuật.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 他们 请 了 一家 专业 公司 负责 婚礼 策划
- Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
司›