Đọc nhanh: 起床气 (khởi sàng khí). Ý nghĩa là: Gắt ngủ; ngủ dậy gắt gỏng. Ví dụ : - 低质量的睡眠容易引起起床气。 Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
起床气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gắt ngủ; ngủ dậy gắt gỏng
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起床气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 七点 就 起床 了
- Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
- 他 看起来 很 帅气
- Anh ấy trông rất đẹp trai.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
气›
起›