Đọc nhanh: 不题 (bất đề). Ý nghĩa là: chúng tôi sẽ không giải thích chi tiết về điều đó (được sử dụng như auctoris số nhiều).
不题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng tôi sẽ không giải thích chi tiết về điều đó (được sử dụng như auctoris số nhiều)
we will not elaborate on that (used as pluralis auctoris)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不题
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
题›