suí
volume volume

Từ hán việt: 【toại】

Đọc nhanh: (toại). Ý nghĩa là: như ý; toại nguyện; hài lòng, thành công; hoàn thành; đạt được, liệt (nửa người). Ví dụ : - 这次考试遂心 Lần thi này như mong muốn.. - 他的愿望遂了。 Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.. - 我们遂了新的项目。 Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. như ý; toại nguyện; hài lòng

称心;如愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 遂心 suìxīn

    - Lần thi này như mong muốn.

  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng suì le

    - Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.

✪ 2. thành công; hoàn thành; đạt được

完成;成功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen suì le xīn de 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān suì le 任务 rènwù

    - Hôm nay anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.

✪ 3. liệt (nửa người)

身体一侧发生瘫痪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 重病 zhòngbìng ràng 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liền; vì vậy; vì thế; thế là; sau đó

于是;就

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume

    - 项目 xiàngmù 因故 yīngù ér 其事 qíshì suì qǐn

    - Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

  • volume volume

    - 谋事 móushì 不遂 bùsuí

    - mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

  • volume volume

    - shāo yǒu 不遂 bùsuí 即大 jídà 发脾气 fāpíqi

    - hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ ràng 感到 gǎndào 遂心 suìxīn

    - Kết quả khiến cô ấy cảm thấy hài lòng.

  • volume volume

    - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • volume volume

    - 我们 wǒmen suì le xīn de 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.

  • volume volume

    - 船员 chuányuán 夺船 duóchuán 未遂 wèisuì jūn 叛乱 pànluàn zuì bèi 枪决 qiāngjué

    - Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao