不谷 bù gǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bất cốc】

Đọc nhanh: 不谷 (bất cốc). Ý nghĩa là: Không được nuôi dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: Dân mạc bất cốc; Ngã độc vu li 民莫不穀; 我獨於罹 (Tiểu nhã 小雅; Tiểu bàn 小弁) Người ta ai cũng được dưỡng dục; Riêng ta buồn khổ. Kém cỏi; bất thiện (tiếng tự khiêm của vua chư hầu thời xưa). ◇Lưu Hướng 劉向: Trang Vương viết: Thiện; bất cốc tri truất 莊王曰: ; 不穀知詘 (Thuyết uyển 說苑; Chánh gián 正諫). Ngũ cốc không lớn..

Ý Nghĩa của "不谷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不谷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không được nuôi dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: Dân mạc bất cốc; Ngã độc vu li 民莫不穀; 我獨於罹 (Tiểu nhã 小雅; Tiểu bàn 小弁) Người ta ai cũng được dưỡng dục; Riêng ta buồn khổ. Kém cỏi; bất thiện (tiếng tự khiêm của vua chư hầu thời xưa). ◇Lưu Hướng 劉向: Trang Vương viết: Thiện; bất cốc tri truất 莊王曰: 善; 不穀知詘 (Thuyết uyển 說苑; Chánh gián 正諫). Ngũ cốc không lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谷

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • volume volume

    - bāng 还是 háishì 不帮 bùbāng zhēn 进退维谷 jìntuìwéigǔ

    - Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • volume volume

    - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • volume volume

    - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao