Đọc nhanh: 不谨 (bất cẩn). Ý nghĩa là: Không thận trọng; không cẩn thận. Phóng đãng; bừa bãi (hành vi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri hà vật dâm hôn; toại sử thiên cổ hạ vị thử thôn hữu ô tiện bất cẩn chi thần 不知何物淫昏; 遂使千古下謂此村有污賤不謹之神 (Thổ địa phu nhân 土地夫人) Không biết người nào làm chuyện dâm bôn; khiến cho muôn đời sẽ bảo rằng làng này có thần thổ địa xấu xa phóng đãng. Không hợp điều lệ làm quan (trong việc khảo hạch quan lại thời xưa).
不谨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thận trọng; không cẩn thận. Phóng đãng; bừa bãi (hành vi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri hà vật dâm hôn; toại sử thiên cổ hạ vị thử thôn hữu ô tiện bất cẩn chi thần 不知何物淫昏; 遂使千古下謂此村有污賤不謹之神 (Thổ địa phu nhân 土地夫人) Không biết người nào làm chuyện dâm bôn; khiến cho muôn đời sẽ bảo rằng làng này có thần thổ địa xấu xa phóng đãng. Không hợp điều lệ làm quan (trong việc khảo hạch quan lại thời xưa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谨
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
谨›