Đọc nhanh: 不讲卫生 (bất giảng vệ sinh). Ý nghĩa là: ăn bẩn.
不讲卫生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讲卫生
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 喝 生水 , 不 卫生
- uống nước lã không vệ sinh
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 电台 定时 播讲 卫生 知识
- Đài phát thanh thường xuyên phát sóng thông tin về sức khỏe.
- 卫生间 太小 了 , 不够 用
- Phòng vệ sinh quá nhỏ, không đủ dùng.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卫›
生›
讲›