Đọc nhanh: 不良零件 (bất lương linh kiện). Ý nghĩa là: linh kiện không đạt.
不良零件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện không đạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良零件
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
件›
良›
零›