Đọc nhanh: 平车双针零件 (bình xa song châm linh kiện). Ý nghĩa là: Linh kiện máy bàn.
平车双针零件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linh kiện máy bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平车双针零件
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 这个 车间 生产 汽车零件
- Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.
- 这座 工厂 生产 汽车零件
- Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
双›
平›
车›
针›
零›