Đọc nhanh: 零件 (linh kiện). Ý nghĩa là: linh kiện; phụ tùng (máy móc). Ví dụ : - 他在检查零件的质量。 Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.. - 这些零件有用。 Chỗ linh kiện này hữu dụng.. - 我在寻找丢失的零件。 Tôi đang tìm linh kiện bị rơi mất.
零件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện; phụ tùng (máy móc)
可以用来装配成机器、工具等的单个制件
- 他 在 检查 零件 的 质量
- Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.
- 这些 零件 有用
- Chỗ linh kiện này hữu dụng.
- 我 在 寻找 丢失 的 零件
- Tôi đang tìm linh kiện bị rơi mất.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 零件
✪ 1. Động từ + 零件
cụm động tân
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
✪ 2. 零件 + 的 + Danh từ
“零件” làm định ngữ
- 零件 的 数量 是 多少 ?
- Số lượng linh kiện là bao nhiêu?
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零件
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 师傅 正旋 着 零件
- Thợ đang tiện các bộ phận.
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 工人 在 冲压 零件
- Công nhân đang dập khuôn linh kiện.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 他 在 检查 零件 的 质量
- Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
零›