零件 língjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【linh kiện】

Đọc nhanh: 零件 (linh kiện). Ý nghĩa là: linh kiện; phụ tùng (máy móc). Ví dụ : - 他在检查零件的质量。 Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.. - 这些零件有用。 Chỗ linh kiện này hữu dụng.. - 我在寻找丢失的零件。 Tôi đang tìm linh kiện bị rơi mất.

Ý Nghĩa của "零件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

零件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. linh kiện; phụ tùng (máy móc)

可以用来装配成机器、工具等的单个制件

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 检查 jiǎnchá 零件 língjiàn de 质量 zhìliàng

    - Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 零件 língjiàn 有用 yǒuyòng

    - Chỗ linh kiện này hữu dụng.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 零件 língjiàn

    - Tôi đang tìm linh kiện bị rơi mất.

  • volume volume

    - 安装 ānzhuāng 剩余 shèngyú 零件 língjiàn

    - Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 零件 língjiàn 损坏 sǔnhuài

    - Linh kiện của máy móc bị hỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 零件

✪ 1. Động từ + 零件

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi 汽车零件 qìchēlíngjiàn le

    - Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.

  • volume

    - 机器 jīqì 要换 yàohuàn 零件 língjiàn le

    - Máy móc cần thay linh kiện rồi.

✪ 2. 零件 + 的 + Danh từ

“零件” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 零件 língjiàn de 数量 shùliàng shì 多少 duōshǎo

    - Số lượng linh kiện là bao nhiêu?

  • volume

    - 零件 língjiàn de 运输 yùnshū 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn

    - Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零件

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制造 zhìzào 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Họ chế tạo linh kiện ô tô.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 正旋 zhèngxuán zhe 零件 língjiàn

    - Thợ đang tiện các bộ phận.

  • volume volume

    - 需要 xūyào chāi 这个 zhègè 机器 jīqì de 零件 língjiàn

    - Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā 每天 měitiān 生产 shēngchǎn 数千个 shùqiāngè 零件 língjiàn

    - Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén zài 冲压 chòngyā 零件 língjiàn

    - Công nhân đang dập khuôn linh kiện.

  • volume volume

    - mǎi 汽车零件 qìchēlíngjiàn le

    - Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.

  • volume volume

    - zài 检查 jiǎnchá 零件 língjiàn de 质量 zhìliàng

    - Anh ấy đang kiểm tra chất lượng linh kiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa