不情 bù qíng
volume volume

Từ hán việt: 【bất tình】

Đọc nhanh: 不情 (bất tình). Ý nghĩa là: Không hợp tình lí; không hợp thường tình người ta. ◇Lưu Cơ 劉基: Thị cố bất tình chi sự; đại nhân bất vi chi 是故不情之事; 大人不為之 (Úc li tử 郁離子; Đại nhân bất vi bất tình 大人不為不情). Vô tình; bạc tình. ◎Như: tha phao thê khí tử; chân thị nhất cá bất tình đích nhân 他拋妻棄子; 真是一個不情的人.. Ví dụ : - 他有些不情愿却又不便马上回绝。 anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay. - 你只是这个美丽生命的一个不情愿的参与者 Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.

Ý Nghĩa của "不情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không hợp tình lí; không hợp thường tình người ta. ◇Lưu Cơ 劉基: Thị cố bất tình chi sự; đại nhân bất vi chi 是故不情之事; 大人不為之 (Úc li tử 郁離子; Đại nhân bất vi bất tình 大人不為不情). Vô tình; bạc tình. ◎Như: tha phao thê khí tử; chân thị nhất cá bất tình đích nhân 他拋妻棄子; 真是一個不情的人.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 情愿 qíngyuàn què yòu 不便 bùbiàn 马上 mǎshàng 回绝 huíjué

    - anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 这个 zhègè 美丽 měilì 生命 shēngmìng de 一个 yígè 情愿 qíngyuàn de 参与者 cānyùzhě

    - Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不情

  • volume volume

    - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao