Đọc nhanh: 不死药 (bất tử dược). Ý nghĩa là: Thuốc trường sinh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Nghệ thỉnh bất tử chi dược ư Tây Vương Mẫu; Hằng Nga thiết dĩ bôn nguyệt 羿請不死之藥於西王母; 姮娥竊以奔月 (Lãm minh 覽冥) (Hậu) Nghệ xin bà Tây Vương Mẫu cho thuốc trường sinh bất tử; Hằng Nga uống trộm bay lên mặt trăng..
不死药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc trường sinh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Nghệ thỉnh bất tử chi dược ư Tây Vương Mẫu; Hằng Nga thiết dĩ bôn nguyệt 羿請不死之藥於西王母; 姮娥竊以奔月 (Lãm minh 覽冥) (Hậu) Nghệ xin bà Tây Vương Mẫu cho thuốc trường sinh bất tử; Hằng Nga uống trộm bay lên mặt trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不死药
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
药›