Đọc nhanh: 不现实 (bất hiện thực). Ý nghĩa là: bâng quơ. Ví dụ : - 这个计划道理上行得通, 但不现实。 Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
不现实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bâng quơ
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不现实
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
现›