Đọc nhanh: 提达 (đề đạt). Ý nghĩa là: tuyển chọn; tuyển; lựa chọn。把認為好的選出來。 提選耐旱品種。 chọn giống chịu hạn. 我們一致提選他當工會主席。 chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn..
提达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; tuyển; lựa chọn。把認為好的選出來。 提選耐旱品種。 chọn giống chịu hạn. 我們一致提選他當工會主席。 chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提达
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 请 提供 您 的 抵达 日期 , 以便 我们 为 您 安排 接机 服务
- Xin vui lòng cung cấp thời gian đến khách sạn để chúng tôi sắp xếp dịch vụ đón sân bay cho bạn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
达›