Đọc nhanh: 提髙 (đề cao). Ý nghĩa là: đề cao; nâng cao 。使位置、程度、水平、數量、質量等方面比原來高。 提高水位 nâng cao mực nước 提高警惕 đề cao cảnh giác 提高技術 nâng cao kỹ thuật 提高裝載量 nâng cao trọng tải. 提高工作效率 nâng cao hiệu suất làm việc.
提髙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cao; nâng cao 。使位置、程度、水平、數量、質量等方面比原來高。 提高水位 nâng cao mực nước 提高警惕 đề cao cảnh giác 提高技術 nâng cao kỹ thuật 提高裝載量 nâng cao trọng tải. 提高工作效率 nâng cao hiệu suất làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提髙
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
髙›