Đọc nhanh: 不庄 (bất trang). Ý nghĩa là: Ý nói không kính trọng, vô lễ. Thường dùng làm lời nói khiêm nhường trong thư từ..
不庄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ý nói không kính trọng, vô lễ. Thường dùng làm lời nói khiêm nhường trong thư từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不庄
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 这家 布庄 不错
- Hiệu vải này tốt.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 天再旱 , 我们 也 不能 眼看 着 庄稼 干死
- trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
庄›