Đọc nhanh: 针不入孔 (châm bất nhập khổng). Ý nghĩa là: Kim không vào lỗ, chỉ sự vụng về, không làm được việc..
针不入孔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim không vào lỗ, chỉ sự vụng về, không làm được việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针不入孔
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
孔›
针›