Đọc nhanh: 不平衡 (bất bình hành). Ý nghĩa là: mất cân bằng, gồng; nánh.
不平衡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất cân bằng
disequilibrium
✪ 2. gồng; nánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
衡›