Đọc nhanh: 不合例 (bất hợp lệ). Ý nghĩa là: Không đúnh với điều đặt ra..
不合例 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đúnh với điều đặt ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合例
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
例›
合›