Đọc nhanh: 东乌珠穆沁旗 (đông ô châu mục thấm kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Đông Ujimqin hoặc Züün Üzemchin khoshuu trong giải Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông.
东乌珠穆沁旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Đông Ujimqin hoặc Züün Üzemchin khoshuu trong giải Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông
East Ujimqin banner or Züün Üzemchin khoshuu in Xilin Gol league 錫林郭勒盟|锡林郭勒盟 [Xi1 lín guō lè méng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东乌珠穆沁旗
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
乌›
旗›
沁›
珠›
穆›