Đọc nhanh: 牛奶 (ngưu nãi). Ý nghĩa là: sữa bò. Ví dụ : - 我非常喜欢喝牛奶。 Tôi rất thích uống sữa bò.. - 牛奶对身体很好。 Sữa bò rất tốt cho sức khỏe.. - 这是四瓶牛奶。 Đây là bốn chai sữa bò.
牛奶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sữa bò
母牛的身体产出来的白色液体,很有营养,可以喝,也可以用来制作食品
- 我 非常 喜欢 喝牛奶
- Tôi rất thích uống sữa bò.
- 牛奶 对 身体 很 好
- Sữa bò rất tốt cho sức khỏe.
- 这是 四瓶 牛奶
- Đây là bốn chai sữa bò.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牛奶
✪ 1. Số lượng + 杯/袋/瓶/盒/箱/桶 + 牛奶
số lượng danh
- 桌子 上放 着 一杯 牛奶
- Trên bàn có một cốc sữa bò.
- 我 妈妈 买 了 三桶 牛奶
- Mẹ tôi đã mua ba thùng sữa.
✪ 2. Động từ (喝/送/挤) + 牛奶
uống/giao/vắt sữa bò
- 每天 我 喝一杯 牛奶
- Mỗi ngày tôi uống một cốc sữa bò.
- 他 的 工作 是 送 牛奶
- Công việc của anh ấy là giao sữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛奶
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 她 啜饮 着 热 牛奶
- Cô ấy uống sữa nóng.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
牛›