Đọc nhanh: 不到火候不揭锅 (bất đáo hoả hậu bất yết oa). Ý nghĩa là: Đừng hành động cho đến khi thời điểm chín muồi (thành ngữ).
不到火候不揭锅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng hành động cho đến khi thời điểm chín muồi (thành ngữ)
don't act until the time is ripe (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不到火候不揭锅
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
候›
到›
揭›
火›
锅›