Đọc nhanh: 不假颜色 (bất giả nhan sắc). Ý nghĩa là: thẳng thắn biểu lộ thái độ của mình không nể mặt; không giả bộ; không khách khí.
不假颜色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn biểu lộ thái độ của mình không nể mặt; không giả bộ; không khách khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不假颜色
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
- 这 几种 颜色 的 布 她 都 不中意
- mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
假›
色›
颜›