Đọc nhanh: 不假辞色 (bất giả từ sắc). Ý nghĩa là: không sử dụng những từ ngữ; sắc mặt khác với suy nghĩ; không che dấu biểu tình và giọng điệu thường dùng để mô tả biểu hiện không khách khí mà chỉ trích người khác; không nể mặt.
不假辞色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sử dụng những từ ngữ; sắc mặt khác với suy nghĩ; không che dấu biểu tình và giọng điệu thường dùng để mô tả biểu hiện không khách khí mà chỉ trích người khác; không nể mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不假辞色
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
假›
色›
辞›