Đọc nhanh: 喷颜色用喷枪 (phún nhan sắc dụng phún thương). Ý nghĩa là: dụng cụ phun sơn bằng khí nén.
喷颜色用喷枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ phun sơn bằng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷颜色用喷枪
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
枪›
用›
色›
颜›