Đọc nhanh: 下馆子 (hạ quán tử). Ý nghĩa là: ăn ở nhà hàng, đi ăn ở ngoài.
下馆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ở nhà hàng
to eat at a restaurant
✪ 2. đi ăn ở ngoài
to eat out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下馆子
- 下馆子
- vào quán ăn
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
子›
馆›