下雪 xià xuě
volume volume

Từ hán việt: 【hạ tuyết】

Đọc nhanh: 下雪 (hạ tuyết). Ý nghĩa là: tuyết rơi. Ví dụ : - 昨晚下雪早晨路面很滑。 Tối qua tuyết rơi, sáng sớm mặt đường rất trơn.. - 孩子们在下雪天里堆雪人。 Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.

Ý Nghĩa của "下雪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

下雪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyết rơi

一种天气,雪从天上掉下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 下雪 xiàxuě 早晨 zǎochén 路面 lùmiàn hěn huá

    - Tối qua tuyết rơi, sáng sớm mặt đường rất trơn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 下雪天 xiàxuětiān 堆雪人 duīxuěrén

    - Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下雪

✪ 1. 下 + 了/过/大/小/... + (的)/场/次 + 雪

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 周末 zhōumò xià le 两场 liǎngchǎng xuě

    - Cuối tuần này đã có hai trận tuyết rơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下雪

  • volume

    - zhèng 处在 chǔzài 白雪 báixuě 女王 nǚwáng de 咒语 zhòuyǔ 之下 zhīxià

    - Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.

  • volume volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下雪 xiàxuě 牛油 niúyóu 快焦 kuàijiāo le

    - Bạn đang đốt bơ.

  • volume volume

    - 天在 tiānzài 下雪 xiàxuě 所以 suǒyǐ 无法 wúfǎ 外出 wàichū

    - Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 一下 yīxià xuě 我们 wǒmen jiù 可以 kěyǐ 去模 qùmó 雪人 xuěrén

    - Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 外边 wàibian 下雪 xiàxuě le 怪不得 guàibùdé 这么 zhème lěng

    - Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.

  • volume volume

    - 十月 shíyuè 下雪 xiàxuě zài 这儿 zhèér 不是 búshì 稀有 xīyǒu de shì

    - tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa