Đọc nhanh: 下室里 (hạ thất lí). Ý nghĩa là: tầng hầm. Ví dụ : - 地下室里的派对大厅迪斯科舞厅。 Phòng tiệc disco ở tầng hầm
下室里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng hầm
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下室里
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
室›
里›