Đọc nhanh: 上下车道 (thượng hạ xa đạo). Ý nghĩa là: đường để lên xuống tầu (Ga tàu hỏa).
上下车道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường để lên xuống tầu (Ga tàu hỏa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下车道
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 街道 上 车流 悠悠
- Xe cộ trên đường phố tấp nập.
- 通道 上 有 很多 车
- Có nhiều xe trên đường lớn.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
车›
道›