Đọc nhanh: 下劲 (hạ kình). Ý nghĩa là: cố sức; dùng sức; ra sức.
下劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố sức; dùng sức; ra sức
下功夫;使劲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下劲
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
劲›