Đọc nhanh: 菜品 (thái phẩm). Ý nghĩa là: Thực đơn.
菜品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực đơn
菜品,是指各类品种的菜。 如:太极白玉翡翠羹、剁椒鱼头、小炒肉等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜品
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 这里 有 各种各样 的 蔬菜 品类
- Ở đây có nhiều loại rau khác nhau.
- 厨师 们 努力 创新 菜品 口味
- Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.
- 那 家 酒店 菜品 很 丰富
- Các món ăn ở nhà hàng đó rất phong phú.
- 这 道菜 真是 上品
- Món ăn này thực sự cao cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
菜›