Đọc nhanh: 下画线 (hạ hoạ tuyến). Ý nghĩa là: gạch chân.
下画线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạch chân
underline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下画线
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 你 欣赏 一下 这幅 画
- Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
- 我 每天晚上 都 会 看 漫画 , 放松 一下
- Tôi mỗi tối đều đọc truyện tranh để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
画›
线›