Đọc nhanh: 下神 (hạ thần). Ý nghĩa là: lên đồng; ngồi đồng; đồng bóng, đánh đồng thiếp.
下神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên đồng; ngồi đồng; đồng bóng
巫婆等装神弄鬼,假称神仙附在自己身上,叫做下神
✪ 2. đánh đồng thiếp
巫婆等装神弄鬼, 假称神仙附在自己身上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下神
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
- 医生 说 他 的 眼神 在 下降
- Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
神›