Đọc nhanh: 下生 (hạ sinh). Ý nghĩa là: ra đời. Ví dụ : - 你给我留下生日之面包屑吗 Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
下生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra đời
出生;出世
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下生
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 先生 留下 的 著述 不 多
- ông đã để lại rất nhiều tác phẩm.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
生›