Đọc nhanh: 生下 (sinh hạ). Ý nghĩa là: sinh ra. Ví dụ : - 她帮她弟弟生下三胞胎 Cô sinh ba cho anh trai mình.
生下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh ra
to give birth to
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生下
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 先生 留下 的 著述 不 多
- ông đã để lại rất nhiều tác phẩm.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
生›