下元 xià yuán
volume volume

Từ hán việt: 【hạ nguyên】

Đọc nhanh: 下元 (hạ nguyên). Ý nghĩa là: Hạ nguyên tiết 下元節 ngày rằm tháng mười âm lịch; gọi tắt là hạ nguyên 下元. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung; gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ ba gọi là hạ nguyên 下元.Đạo giáo gọi trong nước là hạ nguyên 下元. Cũng chỉ thủy phủ 水府. Y học cổ gọi thận là hạ nguyên 下元..

Ý Nghĩa của "下元" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hạ nguyên tiết 下元節 ngày rằm tháng mười âm lịch; gọi tắt là hạ nguyên 下元. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung; gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ ba gọi là hạ nguyên 下元.Đạo giáo gọi trong nước là hạ nguyên 下元. Cũng chỉ thủy phủ 水府. Y học cổ gọi thận là hạ nguyên 下元.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下元

  • volume volume

    - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • volume volume

    - 一下 yīxià chē jiù bèi 淡淡的 dàndànde 清香 qīngxiāng 包围 bāowéi

    - Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 存款 cúnkuǎn 提了 tíle 二十元 èrshíyuán xià cún 八十 bāshí yuán

    - món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.

  • volume volume

    - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • volume volume

    - 我大 wǒdà 谱儿 pǔer 算了 suànle 一下 yīxià gài 三间房 sānjiānfáng 得花近 déhuājìn 万元 wànyuán

    - tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.

  • volume volume

    - 一元化 yīyuánhuà 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo tập trung thống nhất

  • volume volume

    - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 楼下 lóuxià 单元房 dānyuánfáng 传来 chuánlái 愤怒 fènnù de 喊叫 hǎnjiào

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao