Đọc nhanh: 下欠 (hạ khiếm). Ý nghĩa là: còn thiếu; còn nợ, các khoản nợ còn lại. Ví dụ : - 我借社里二十元,还了八元,下欠十二元。 tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.. - 全数还清,并无下欠。 toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
✪ 1. còn thiếu; còn nợ
归还一部分之后还欠 (若干数目)
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
✪ 2. các khoản nợ còn lại
下欠的款项
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下欠
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 她 欠下 了 很 说 债
- Cô ta nợ rất nhiều tiền.
- 现在 又 欠下 了 一笔 债
- Bây giờ lại có một món nợ khác.
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 我 还 欠 了 一些 钱 , 计划 下个月 还清
- Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
欠›