Đọc nhanh: 下情 (hạ tình). Ý nghĩa là: tình hình bên dưới; tình hình cấp dưới hoặc tình hình quần chúng, ý nguyện của kẻ dưới này (lời nói khiêm tốn, chỉ ý kiến hoặc tình hình của bản thân mình). Ví dụ : - 下情得以上达。 tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.. - 了解下情。 tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.
下情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình bên dưới; tình hình cấp dưới hoặc tình hình quần chúng
下级或群众的情况或心意
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 了解 下情
- tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.
✪ 2. ý nguyện của kẻ dưới này (lời nói khiêm tốn, chỉ ý kiến hoặc tình hình của bản thân mình)
谦辞,旧时对人有所陈述时称自己的情况或心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 放下 了 自己 的 情绪
- Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 的 心情 就 平静下来
- Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
- 你 能 解释一下 这个 情形 吗 ?
- Bạn có thể giải thích tình hình này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
情›