Đọc nhanh: 下机架 (hạ cơ giá). Ý nghĩa là: giá chữ tập dưới (Thủy điện).
下机架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá chữ tập dưới (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下机架
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 吵架 的 时候 , 她 摔 了 我 的 手机
- Trong lúc cãi vã, cô ấy đã ném điện thoại của tôi.
- 他 看到 新款手机 就 下定 了
- Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
机›
架›