Đọc nhanh: 下工 (hạ công). Ý nghĩa là: tan tầm; tan ca, cho thôi việc (thời xưa). Ví dụ : - 敢情他也是一个地下工作者。 thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.. - 明天我有事,请你给我替一下工。 ngày mai tôi bận, xin anh làm thay tôi.. - 手底下工作多 nhiều việc phải làm
下工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tan tầm; tan ca
到了规定时间停止日常劳动
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
- 明天 我 有事 , 请 你 给 我 替 一下 工
- ngày mai tôi bận, xin anh làm thay tôi.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 我 在 壓力 之下 工作 表現 最好
- Tôi làm việc tốt nhất dưới áp lực.
- 地下 工作
- công tác bí mật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. cho thôi việc (thời xưa)
旧时指解雇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下工
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 下岗 后 找 工作
- Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
工›