Đọc nhanh: 下山 (há sơn). Ý nghĩa là: Xuống núi. Ví dụ : - 老师下山了 Thầy giáo xuống núi rồi
下山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuống núi
- 老师 下山 了
- Thầy giáo xuống núi rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下山
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 太阳 快要 下山 了
- Mặt trời sắp lặn xuống núi.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
山›