Đọc nhanh: 山下 (sơn hạ). Ý nghĩa là: Yamashita (họ Nhật Bản). Ví dụ : - 山下是肥沃的原野。 dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.. - 山下有一排整齐的瓦房。 dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.. - 山下埋藏着丰富的煤和铁。 dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
山下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yamashita (họ Nhật Bản)
Yamashita (Japanese surname)
- 山下 是 肥沃 的 原野
- dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山下
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 太阳 快要 下山 了
- Mặt trời sắp lặn xuống núi.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
山›