下单 xià dān
volume volume

Từ hán việt: 【hạ đơn】

Đọc nhanh: 下单 (hạ đơn). Ý nghĩa là: đặt hàng; chốt đơn; đặt mua. Ví dụ : - 你需要确认订单再下单。 Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.. - 我会在明天早上下单。 Tôi sẽ đặt hàng vào sáng mai.. - 我在网站上已经下单了。 Tôi đã đặt hàng trên mạng.

Ý Nghĩa của "下单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt hàng; chốt đơn; đặt mua

订购;下单;发出订单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn 订单 dìngdān zài 下单 xiàdān

    - Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zài 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 下单 xiàdān

    - Tôi sẽ đặt hàng vào sáng mai.

  • volume volume

    - zài 网站 wǎngzhàn shàng 已经 yǐjīng 下单 xiàdān le

    - Tôi đã đặt hàng trên mạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下单

  • volume volume

    - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn 订单 dìngdān zài 下单 xiàdān

    - Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.

  • volume volume

    - 下属单位 xiàshǔdānwèi

    - đơn vị cấp dưới

  • volume volume

    - 把布 bǎbù 简单 jiǎndān qiān 一下 yīxià

    - Đưa vải may sơ qua một chút.

  • volume volume

    - qǐng gěi kàn 一下 yīxià 菜单 càidān

    - Xin hãy cho tôi xem thực đơn.

  • volume volume

    - qǐng 核对 héduì 一下 yīxià 这个 zhègè 名单 míngdān

    - Xin vui lòng kiểm tra danh sách này.

  • volume volume

    - 请留下 qǐngliúxià 单位 dānwèi de 地址 dìzhǐ

    - Xin hãy để lại địa chỉ cơ quan của bạn.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zài 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 下单 xiàdān

    - Tôi sẽ đặt hàng vào sáng mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao