Đọc nhanh: 硬逼 (ngạnh bức). Ý nghĩa là: Ép buộc; miễn cưỡng. Ví dụ : - 他硬逼我买下了他的二手货电脑. Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
硬逼 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ép buộc; miễn cưỡng
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬逼
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
逼›